Ý nghĩa của từ làng nhàng là gì:
làng nhàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ làng nhàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làng nhàng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

làng nhàng


có vóc người mảnh, hơi gầy vóc người làng nhàng (Khẩu ngữ) thuộc vào loại tạm coi là trung bình, không có gì nổi trội sức họ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làng nhàng


Làng nhàng : Tay ngang, không chuyên nghiệp
VIET NAM - 00:00:00 UTC 25 tháng 11, 2017

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làng nhàng


Mảnh khảnh hơi gầy. | : ''Người '''làng nhàng''' mà dai sức.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làng nhàng


Mảnh khảnh hơi gầy: Người làng nhàng mà dai sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làng nhàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "làng nhàng": . làng nhàng lăng nhăng lằng nhằng lẳng nhẳng [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

làng nhàng


Mảnh khảnh hơi gầy: Người làng nhàng mà dai sức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tuy rằng tuy nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa